Cập nhật các loại phí của ngân hàng mới nhất

Mở thẻ ngân hàng là xu hướng thịnh hành của người dùng hiện nay. Tuy nhiên không nhiều người dùng nắm bắt được các loại chi phí của ngân hàng. Thế nên trong quá trình sử dụng người dùng thường băn khoăn không biết vì sao tài khoản của mình lại bị trừ tiền. Vậy còn bạn thì sao? Nếu bạn cũng đang bối rối, không rõ về các loại phí ngân hàng hãy cập nhật ngay sau đây.

Các loại phí của ngân hàng MB Bank

Khi bạn mở thẻ MB Bank để sử dụng sẽ phải chi trả một số khoản chi phí nhất định mà ngân hàng quy định. Trong đó các loại phí của ngân hàng MB Bank mới nhất được tổng hợp như sau:

Các loại phí của ngân hàng sẽ khác nhau
Các loại phí của ngân hàng sẽ khác nhau
  • Phí phát hành
    • Phát hành thẻ mới nhanh 50.000 VNĐ (đối với khách hàng không trả lương qua ngân hàng). Riêng đối với khách hàng trả lương qua MB Bank sẽ được miễn phí.
    • Phát hành lại: 60.000 VNĐ
  • Phí thường niên
    • Thẻ Visa Debit Classic chính/phụ: 60.000 VNĐ/năm
    • Thẻ Platinum 100.000 VNĐ/năm
  • Phí cấp lại mã Pin : 20.000 VNĐ/lần
  • Phí giao dịch trên cây ATM của ngân hàng MB Bank
  • Phí giao dịch cây ATM khác ngân hàng
    • Rút tiền mặt tại cây ATM ở Việt Nam 5.000 VNĐ/lần
    • Rút tiền mặt tại cây ATM ngoài Việt Nam phí 3% số tiền giao dịch
    • Truy vấn số dư tài khoản 1.000 VNĐ/lần
  • Phí dịch vụ của ngân hàng MB Bank
    • SMS Banking: Phí duy trì 12.000 VNĐ/tháng
    • Mobile Banking: Phí duy trì 10.000 VNĐ/tháng. Riêng phí chuyển tiền từ 3000 – 5.000 VNĐ/lần nếu trong cùng hệ thống. Còn chuyển khoản ngân hàng hệ thống MB Bank mức phí  10.000 VNĐ/lần
    • ….
  • ….

Các loại phí của ngân hàng Techcombank

Sử dụng thẻ Techcombank bạn cần thanh toán các loại phí cơ bản như phí thường niên, quản lý hay phí rút tiền thanh toán,…Chi tiết, bạn có thể tham khảo các loại phí của ngân hàng Techcombank như sau để chủ động nắm bắt:

Nên nắm bắt các loại phí ngân hàng Techcombank để dễ quản lý
Nên nắm bắt các loại phí ngân hàng Techcombank để dễ quản lý
  • Phí phát hành lần đầu: 90.000 VNĐ đối với hầu hết các loại thẻ. Riêng thẻ TT quốc tế Visa Gold là 150.000 VNĐ
  • Phí làm lại thẻ: 100.000 – 200.000 VNĐ, tùy thuộc vào loại thẻ
  • Phí cấp lại mã PIN: 30.000 – 200.000 VNĐ, tùy thuộc loại thẻ
  • Phí thường niên
    • 000 VNĐ/năm đối với thẻ TT nội địa
    • 000 – 200.000 VNĐ/năm đối với thẻ TT quốc tế
  • Phí chuyển tiền trong cùng hệ thống. Nếu giao dịch thực hiện trên các ứng dụng điện tử sẽ được miễn phí. Còn giao dịch tại cây ATM Techcombank mức phí đó là:
    • 000 VNĐ/lần nếu chuyển khoản ≤ 20 triệu đồng
    • 02% nếu chuyển khoản > 20 triệu đồng
  • Phí chuyển tiền liên ngân hàng: 0.035% Min 20.000 VNĐ, Max 1.000.000 VNĐ
  • Phí rút tiền
    • Tại cây ATM Techcombank từ 0 – 2.000 VND/giao dịch
    • Tại cây ATM khác ngân hàng Techcombank 9.900 VNĐ/giao dịch
  • Phí quản lý tài khoản
    • Tài khoản trả lương từ 3.900 – 29.900 VND/tháng
    • Tài khoản không trả lương từ 9.900 – 39.900 VNĐ/tháng
  • Phí duy trì tài khoản 5.000 – 15.000 đối với tài khoản nội địa

Các loại phí của ngân hàng Vietinbank

Các loại phí của ngân hàng luôn được Vietinbank cập nhật liên tục để người dùng chủ động tìm hiểu. Trong đó thông thường tùy vào mỗi loại thẻ sử dụng mà người dùng sẽ phải chi trả khoản phí khác nhau. Chẳng hạn ở đây bạn có thể tham khảo biểu phí của 2 loại thẻ phổ biến.

Phí ngân hàng Vietinbank sẽ biểu thị qua 2 thẻ
Phí ngân hàng Vietinbank sẽ biểu thị qua 2 thẻ

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa

  • Phí phát hành lần đầu: 45.454 – 100.000 VNĐ
  • Phí phát hành lại thẻ: 45.454 – 100.000 VNĐ
  • Phí quản lý thẻ: 4.000 – 5.000 VNĐ
  • Phí rút tiền mặt
    • Tại cây ATM Vietinbank 1.000 – 2.000 VND/giao dịch
    • Tại cây ATM khác 3.000 VNĐ/giao dịch
  • Phí chuyển khoản tại cây ATM
    • Trong hệ thống: 3.000 VNĐ
    • Ngoài hệ thống: 10.000 VNĐ
  • Phí truy vấn tài khoản 5.000 VNĐ/lần

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế

  • Phí phát hành, chuyển đổi hạng thẻ: 0 – 136.364 VND
  • Phí quản lý thẻ:
    • Thẻ chuẩn 36.364 VNĐ
    • Thẻ vàng 72.272 VNĐ
    • The Premium Banking 136.364 VNĐ
    • Thẻ sống khỏe Platinum 136.364 VNĐ
    • The S-Card, S-Card liên kết 4.091 VNĐ
  • Phí rút tiền tại ATM
    • ATM Vietinbank 1.000 VNĐ
    • Tại ATM ngân hàng Việt Nam khác 9.0090 VNĐ
    • Tại ATM nước ngoài 3.64%
  • Phí chuyển khoản
    • Tại cây ATM Vietinbank 3000 VNĐ
    • Tại cây ATM khác 10.000 VNĐ

Các loại phí của ngân hàng Agribank

Nếu bạn mở thẻ ngân hàng Agribank cũng sẽ phải thanh toán các loại phí trong quá trình sử dụng. Cụ thể các loại phí của ngân hàng Agribank cơ bản được cập nhật gồm như sau:

Sử dụng thẻ ngân hàng Agribank với biểu mẫu phí thanh toán đơn giản
Sử dụng thẻ ngân hàng Agribank với biểu mẫu phí thanh toán đơn giản
  • Phí phát hành: 30.000 – 300.000 VNĐ, tùy từng loại thẻ
  • Phí thường niên: 10.000 – 500.000 VNĐ/năm
  • Phí rút tiền
    • Tại cây ATM Agribank: 1000VND/lần. Rieeng thẻ tín dụng quốc tế được tính phí 2% số tiền giao dịch
    • Tại cây ATM khác: 3.000 – 10.000 VNĐ/giao dịch đối với thẻ ghi nợ được rút tiền tại cây ATM Việt Nam. Còn cây ATM nước ngoài sẽ là 40.000/4% số tiền giao dịch
  • Phí chuyển khoản
    • Trong cùng hệ thống tại cây ATM Agribank: 3.000 – 15.000 VND/giao dịch
    • Liên ngân hàng tại cây ATM Agribank: 8.000 – 15.000 VND/giao dịch
    • Trong cùng hệ thống Agribank khác cây ATM: 4.500 – 15.000 VND/giao dịch
    • Liên ngân hàng tại ATM khác: 10.000 – 15.000 VND/giao dịch
  • Phí duy trì tài khoản 2.200 VNĐ/tháng

Các loại phí của ngân hàng Vietcombank

  • Các loại phí ngân hàng Vietcombank đa dạng tùy theo từng loại thẻ mà bạn sử dụng. Vậy nên bạn với tư cách khách hàng bạn hãy chủ động cập nhật biểu phí. Cụ thể một số loại chi phí như sau:
    • Phí phát hành: 0 – 45.454 VNĐ, tùy loại thẻ
    • Phí quản lý tài khoản: 0 – 27.272 VNĐ/tháng. Riêng thẻ tín dụng 200.000 – 800.000
    • Phí cấp lại mã PIN: 9.090 VNĐ/lần
    • Phí chuyển tiền tại ATM
  • Liên ngân hàng: Từ 5.000 trở lên
  • Trong hệ thống VCB: 3.000 VNĐ
    • Phí rút tiền
  • Trong hệ thống ATM VCB: 1000VND/lần
  • Ngoài hệ thống ATM VCB: 3.000 VNĐ/lần. Đối với thẻ ghi nợ quốc tế thì nếu giao dịch trong lãnh thổ VN mức phí 9.090 VNĐ, còn ngoài lãnh thổ sẽ tính 3.65% tiền giao dịch.

Kết luận

Trên đây là biểu phí các loại phí ở một số ngân hàng tiêu biểu hiện nay. Bạn có thể tham khảo để cập nhật các loại phí của ngân hàng. Đặc biệt nếu cần thiết bạn có thể kết nối Hotline ngân hàng trực tiếp để được tư vấn chi tiết bảng biểu phí. Khi đó bạn sẽ chủ động tính toán mở thẻ hay sử dụng thẻ ngân hàng tối ưu.

1/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *