Tài khoản thu phí thường niên là gì? Tại sao ngoài phí thường niên lại có thêm phí duy trì tài khoản? Các phí này có mức phí thu là bao nhiêu? Và phí nào thu hợp lệ? Có rất nhiều vấn đề bạn chưa rõ thì đã thấy trừ tiền phí “ting ting” rồi. Bài viết này sẽ giải đáp các thắc mắc của bạn về tài khoản thu phí thường niên của các ngân hàng cho các bạn đọc nắm rõ. Nào cùng Vay333.net đi vào khái niệm về tài khoản thu phí trước nhé!
Menu
1. Tài Khoản Thu Phí Thường Niên Là Gì?
– Tài khoản thu phí thường niên là số tài khoản của thẻ ATM khi bạn đăng kí mở tài khoản và làm thẻ ATM, số tài khoản thẻ ghi nợ nội địa, số tài khoản thẻ ghi nợ quốc tế, số tài khoản thẻ tín dụng,… Sau khi làm xong thẻ ngân hàng sẽ yêu cầu bạn tới lấy thẻ hoặc gửi thẻ tới địa chỉ bạn cung cấp bao gồm: một phong bì niêm phong, bên trong có đầy đủ thông tin tài khoản, kèm theo mã PIN được in trên mặt trong của phong bì và một thẻ ATM.
– Khi khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng, khách hàng cần phải đóng một khoản phí để duy trì và sử dụng dịch vụ đó. Khoản phí này được gọi là phí thường niên hay tài khoản thu phí thường niên. Loại thẻ cần phải đóng phí thường niên bao gồm những loại sau: thẻ thanh toán quốc tế, thẻ ghi nợ nội địa và thẻ tín dụng.
+ Đối với thẻ ghi nợ nội địa: ngân hàng sẽ trừ trực tiếp vào tài khoản, trường hợp tài khoản không có tiền, ngân hàng sẽ thu vào lần tiếp theo
+ Đối với thẻ tín dụng, phí này sẽ được tính chung vào hạn mức tháng thu phí.
Ngoài ra, khi khách hàng chỉ sử dụng tài khoản mà không dùng đến thẻ ngân hàng (mở số tài khoản không mở thẻ ATM) thì sẽ không phải đóng phí thường niên.
– Mức phí thường niên của mỗi loại thẻ sẽ khác nhau, tùy vào các chương trình thu hút khách hàng mở loại thẻ nào mà ngân hàng đề ra. Khi đến kỳ hạn đóng ngân hàng sẽ thông báo về tin nhắn SMS, App trên Mobile Banking số tiền phí của loại thẻ khách hàng sử dụng và tự động trừ khoản phí này từ tài khoản của Quý khách hàng.
– Thời gian để tính thu phí thường niên sẽ là tròn năm từ khi bạn kích hoạt tài khoản, có thể hiểu là khi bạn thay đổi mã PIN là tài khoản thu phí bắt đầu hoạt động. Ngân hàng mới chỉ cho phép Quý khách hàng thực hiện các giao dịch như gửi tiền, chuyển tiền, nhận tiền khi khách hàng đóng phí thường niên đầy đủ.
2. Phân Biệt Phí Thường Niên Và Phí Duy Trì Tài Khoản.
– Phí duy trì tài khoản là loại phí sẽ được tính phát sinh hàng tháng nếu số dư tài khoản của bạn dưới mức quy định của ngân hàng. Mỗi ngân hàng sẽ có áp dụng cho mức duy trì tài khoản của các loại thẻ khác nhau. Thông thường, phí duy trì tài khoản ngân hàng quốc tế sẽ cao hơn so với ngân hàng nội địa. Ví dụ:
+ Phí duy trì tài khoản ngân hàng quốc tế ở ngân hàng HSBC nếu số dư ít hơn 3,000,000 đồng, bạn sẽ phải đóng mức phí duy trì tài khoản là 200,000 đồng.
+ Phí duy trì tài khoản năng động ở ngân hàng Techcombank hiện nay, khách hàng chỉ phải đóng phí duy trì tài khoản Năng Động theo quý là 15,000 đồng nếu số dư trung bình trên tài khoản trong quý đó không đạt mức 1,000,000đ.
Loại Phí | Phí Thường Niên | Phí Duy Trì Tài Khoản |
Đối tượng áp dụng | Thẻ ATM ngân hàng | Tài khoản ngân hàng |
Kỳ thu phí | Thu 1 năm 1 lần, kể từ khi kích hoạt thẻ | Thu hàng tháng |
Điều kiện miễn thu phí | Đạt tổng chi tiêu theo quy định của từng loại thẻ. | Duy trì mức số dư tối thiểu theo quy định của ngân hàng. |
3. Phí Thường Niên Của Các Loại Thẻ Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
Như đã nói ở trên mục (1) phí thường niên của các loại thẻ là khác nhau. Tài khoản thu phí thường niên của các ngân hàng cũng có biểu phí khác nhau:
3.1. Phí thường niên của ngân hàng ACB:
– Phí thường niên thẻ tín dụng ACB nội địa Express:
+ Phí thường niên thẻ chính: 299,000đ/thẻ/năm. (Hai trăm chín mươi chín nghìn đồng/1 thẻ/ 1 năm).
+ Phí thường niên thẻ phụ: 149,000đ/thẻ/năm. (Một trăm bốn mươi chín nghìn đồng/ 1 thẻ/ 1 năm).
– Phí thường niên thẻ tín dụng ACB quốc tế:
Hạng Thẻ | Thẻ tín dụng Visa | Thẻ tín dụng MasterCard | Thẻ tín dụng thương hiệu JCB |
Thẻ chuẩn Standard/Sinh viên | – Thẻ chính: 400,000đ/năm
– Thẻ phụ: 200,000đ/năm |
– Thẻ chính: 400,000đ/năm
– Thẻ phụ: 200,000đ/năm |
– Thẻ chính: 299,000đ/năm
– Thẻ phụ: 149,000đ/năm |
Thẻ vàng (Gold) | – Thẻ chính: 400,000đ/năm
– Thẻ phụ: 200,000đ/năm |
– Thẻ chính: 400,000đ/năm
– Thẻ phụ: 200,000đ/năm |
– Thẻ chính: 400,000đ/năm
– Thẻ phụ: 200,000đ/năm |
Thẻ doanh nghiệp (Business) | 400,000đ/thẻ | ||
Thẻ bạch kim (Platinum/World) | – Thẻ chính: 1,299,000đ/năm
– Thẻ phụ: 649,000đ/năm |
– Thẻ chính: 1,299,000đ/năm
– Thẻ phụ: 649,000đ/năm |
|
Thẻ Visa Signature
Signature |
– Thẻ chính: 1,900,000đ/năm
– Thẻ phụ: 950,000đ/năm |
||
Thẻ Visa Privilege Signature | Miễn phí |
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng AgriBank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
3.2. Phí thường niên ngân hàng AgriBank.
Phí thường niên của ngân hàng AgriBank được tính như sau:
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng AgriBank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
3.3. Phí thường niên ngân hàng BIDV:
Ngân hàng BIDV thu phí thường niên với mức biểu phí như sau:
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng AgriBank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
3.4. Phí thường niên ngân hàng Vietcombank:
– Ngân hàng Vietcombank áp dụng mức biểu phí thường niên như sau:
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng Vietcombank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
3.5. Phí thường niên ngân hàng Techcombank:
Biểu phí thường niên ngân hàng Techcombank áp dụng như sau:
Loại thẻ | Khách hàng VIP | Khách hàng thường |
Thẻ tín dụng Techcombank Everyday | Miễn phí | 499,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Infinity | Miễn phí | 20,000,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 300,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Style | Miễn phí | 899,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic | Miễn phí | 390,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold | Miễn phí | 590,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | Miễn phí | 990,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Priority | Miễn phí | 500,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum Priority | Miễn phí | 950,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority | Miễn phí | 590,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank JCB Dream Card | Miễn phí | 150,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Visa Signature | Miễn phí | 1,499,000đ/thẻ |
Thẻ tín dụng Techcombank Spark | Miễn phí | 899,000đ/thẻ |
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng Techcombank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
3.6. Phí thường niên của ngân hàng Sacombank.
Biểu phí thường niên của ngân hàng Sacombank áp dụng cho khách hàng cá nhân được tính như sau:
– Thẻ thanh toán nội địa: 66,000đ/thẻ;
– Thẻ tín dụng nội địa: 200,000đ/thẻ;
– Thẻ thanh toán quốc tế Sacombank Gold MasterCard:
+ Thẻ chính: 249,000đ
+ Thẻ phụ: 99,000đ
-Thẻ thanh toán quốc tế UnionPay:
+ Thẻ chính: 99,000đ
+ Thẻ chính: 99,000đ
– Thẻ thanh toán quốc tế Visa:
Loại thẻ | Classic | Gold | Platinum | Platinum VIP | Signature |
Thẻ chính | 149,000đ | 249,000đ | 499,000đ | Miễn phí | Miễn phí |
Thẻ phụ | 149,000đ | 249,000đ | 399,000đ | Miễn phí | 599,000đ (**) |
(**) Miễn phí thường niên 03 (ba) năm đầu tiên đối với Chủ thẻ thanh toán Sacombank Visa Signature (Thẻ phụ).
– Thẻ tín dụng quốc tế Visa:
Loại thẻ | Classic | Ladies/Citimart | Gold | Platinum | Infinite |
Thẻ chính | 299,000đ | 299,000đ | 399,000đ | 999,000đ (*) | 19,999,000đ |
Thẻ phụ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | – |
(*) Miễn phí với khách hàng sử dụng Dịch vụ Ngân hàng Cao cấp Sacombank.
– Thẻ tín dụng quốc tế MasterCard/ JCB/ Unionpay:
Loại thẻ | MasterCard World | MasterCard Gold | MasterCard Classic | Unionpay | JCB Motor Card | JCB Car Card |
Thẻ chính | 1,499,000đ | 399,000đ | 299,000đ | 299,000đ | 299,000đ | 399,000đ |
Thẻ phụ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Tài khoản thu phí thường niên của ngân hàng Sacombank có thể được thay đổi khi có chính sách mới.
4. Các cách để giảm phí thường niên thẻ ATM hiệu quả.
4.1. Giảm phí thường niên bằng điểm thưởng.
– Chính sách tích lũy điểm thưởng đổi phí thường niên được nhiều ngân hàng áp dụng để chăm sóc khách hàng. Mỗi một giao dịch chi tiêu thỏa mãn điều kiện của ngân hàng bạn sẽ nhận được số điểm thưởng tương đương và nó sẽ được dùng tích lũy để đổi phí thường niên năm sau của bạn. Chỉ cần chọn loại thẻ áp dụng chính sách này là bạn đã có cách giảm phí thường niên hiệu quả cao rồi.
4.2. Giảm phí thường niên bằng các chương trình ưu đãi của ngân hàng.
– Để lựa chọn cách giảm phí thường niên thẻ ATM này, bạn cần lưu ý chọn thời điểm ngân hàng chạy chương trình ưu đãi cho chủ thẻ tín dụng. Tùy vào mỗi thời điểm và mỗi ngân hàng mà mức ưu đãi cũng sẽ khác nhau. Thông thường mức ưu đãi từ 30-50% hoặc cao hơn nữa là tới 70%. Ngoài ra, đối với thẻ thanh toán, khi khách hàng duy trì hạn mức tiền trong tài khoản đồng thời đáp ứng được yêu cầu khác của ngân hàng cũng sẽ được giảm phí thường niên.
4.3. Lựa chọn và thỏa thuận với ngân hàng.
– Lựa chọn ngân hàng có nhiều ưu đãi như: Miễn phí phí thường niên từ 1-2 năm đầu tiên khi mở thẻ cho khách hàng mới, miễn phí thường niên cho khách hàng VIP, khách hàng cao cấp…. Hãy lựa chọn cho mình ngân hàng có nhiều chính sách giảm phí ưu đãi, loại thẻ ưu đãi phí thường niên phù hợp với bản thân mình.
– Thỏa thuận trực tiếp với ngân hàng về việc giảm phí thường niên. Đa số chúng ta cho rằng, các biểu phí của ngân hàng là cố định như đã công bố, tuy nhiên khách hàng vẫn có thể đàm phán với phía ngân hàng để được miễn hoặc giảm phí thường niên. Việc giữ thêm 1 khách hàng cũ dùng quen dịch vụ của ngân hàng cũng là chính sách chăm sóc khách hàng của ngân hàng, nên hãy đề nghị giảm phí thường niên và chờ đợi tư vấn từ phía ngân hàng, mỗi ngân hàng sẽ có chương trình chăm sóc khách hàng khác nhau, nhất là các khách hàng cao cấp.
5. Làm thế nào để xem tài khoản thu phí thường niên.
5.1. Gọi điện cho tổng đài.
– Gọi đến tổng đài của Ngân hàng, gặp tổng đài viên và cung cấp các thông tin của bạn theo hướng dẫn. Sau đó chờ đợi ngân hàng tra cứu và thông báo cho bạn biểu phí tài khoản thu phí thường niên của bạn.
– Các số hotline CSKH của các ngân hàng:
+ Hotline Techcombank: 1800 588 822.
+ Hotline Sacombank: 1900 55 55 88.
+ Hotline Vietcombank: 1900 54 54 13.
+ Hotline Vietinbank: 1900 558 868.
+ Hotline Agribank: 1900 55 88 18.
+ Hotline ACB: 1900 54 54 86.
+ Hotline BIDV: 1900 92 47.
+ Hotline Đông Á: 1900 54 54 64.
– Cách làm này không mất thời gian đi lại và chờ đợi của bạn.
5.2. Tới quầy giao dịch.
– Tới quầy giao dịch là cách làm cơ bản nhất để xem tài khoản thu phí thường niên của bạn là bao nhiêu? Khi tới quầy gặp giao dịch viên, bạn sẽ được giải đáp các thắc mắc trực tiếp và được hướng dẫn cụ thể nhất.
– Tuy nhiên, khi tới quầy giao dịch bạn sẽ phải mất thời gian di chuyển và chờ đợi tới lượt của mình.
5.3. Sử dụng Internet Banking, App Mobile Banking.
– Sau khi đăng nhập vào từ trình duyệt Internet Banking hay App trên Mobile Banking, bạn hãy vào mục Tài khoản để Tra cứu/Sao kê thông tin. Ở tại ứng dụng sẽ có đầy đủ các thông tin về tài khoản cũng như tra tài khoàn phí thường niên là bao nhiêu?
5.4, Sử dụng SMS Banking.
– Thông thường, các ngân hàng sẽ gửi tin nhắn thông báo về khoản phí thường niên tới Quý khách hàng thông qua số điện thoại mà khách hàng đăng ký nhận tin nhắn. Các bạn chỉ cần lưu ý đọc tin thông báo từ ngân hàng là sẽ biết được phí thường niên của thẻ mà mình đang sử dụng là bao nhiêu.
5.5. Sử dụng cây ATM.
– Sau khi bạn đăng nhập bằng thẻ ATM tại cây máy ATM thì bạn hãy vào mục Tham vấn số dư. Các thông tin tài khoản thu phí thường niên sẽ hiện lên trên màn hình. Vậy là bạn có thể tra cứu thông tin tài khoản thu phí của bạn là bao nhiêu?
Thông qua bài viết này, Vay333.net đã giải đáp các thắc mắc của các bạn về tài khoản thu phí thường niên. Đưa ra một số gợi ý về cách giảm phí thường nên và cách làm thế nào để xem tài khoản thu phí thường niên? Cũng như cung cấp cho bạn các phí thường niên được các ngân hàng đang áp dụng hiện nay để các bạn có thể tham khảo thông tin trước khi lựa chọn được ngân hàng mở thẻ phù hợp cho bản thân. Nếu có vấn đề về tài khoản thu phí cần thắc mắc, vui lòng comment ở dưới để được giải đáp. Xin cảm ơn!
- Vay Tiền Online Không Cần CMND Có An Toàn Không?
- SHA vay tiền online cam kết lãi suất thấp nhất thị trường
- Top 10+ vay tiền trả góp hàng tháng chỉ cần CMND
- Top 3+ Vay Theo Hóa Đơn Tiền Điện Lãi Suất Thấp Nhất 2021
- Inscredit – ứng dụng vay tiền hạn mức tối đa 50 triệu đồng
- Vay Tiền Nhanh Tại Huế Chỉ Cần CMND Lãi Suất 0% Online